Thực đơn
Haematopus_fuliginosus Mô tảThân có kích thước dài từ 42 đến 52 cm với chiều dài mỏ 5–8 cm, bộ lông màu đen,[3] với các chân màu hồng đỏ và đỏ tươi hoặc đỏ cam ở mỏ và mắt. Là loài nặng nhất trong số tất cả các loài thuộc chi Haematopus, loài này cân nặng tới 980 g, cân nặng trung bình khoảng 819 g,[4] với những con mái lớn hơn và nặng hơn ở cả hai phân loài. Con trống có mỏ ngắn hơn, dày hơn và con mái có mỏ dài hơn, mỏng hơn. Sự khác biệt trung bình 19% về chiều dài là dấu hiệu rõ ràng nhất đối với bất kỳ loài Haematopus nào.[5] Chim chưa trưởng thành có chân màu nâu xám, mỏ có màu nâu, bộ lông màu nâu nhạt hơn, và mắt nâu. Mỏ, mắt và chân trở nên đỏ vào năm thứ hai.
Thực đơn
Haematopus_fuliginosus Mô tảLiên quan
Haematopus Haematopus fuliginosus Haematopus palliatus Haemanthus Haemanthus albiflos Haematopota Haematopus unicolor Haematopus meadewaldoi Haematopis grataria Haematopus bachmaniTài liệu tham khảo
WikiPedia: Haematopus_fuliginosus http://www.southcoastshorebirds.com.au/shorebird_d... http://www.environment.nsw.gov.au/resources/nature... http://www.parks.tas.gov.au/index.aspx?base=17065 http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/dow... //doi.org/10.1111%2Fj.1442-9993.2011.02263.x http://www.iucnredlist.org/details/22693663/0 https://books.google.com/books?id=TcnOTPILlcEC&pg=... https://web.archive.org/web/20120924101741/http://... https://web.archive.org/web/20140125181858/http://...